Có tổng cộng: 202 tên tài liệu. | Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông: . T.8 | 630 | HVT.C8 | 2023 |
Phương, Hiệp Oanh. | Giải đáp thắc mắc của nhà nông: | 630 | PHO565.Gi | 2006 |
Phạm Văn Côn | Thiết kế VAC cho mọi vùng: Nguyên lý và mô hình | 630 | PVC684.Th | 2009 |
Trần, Đức. | Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế: | 630 | TĐ906.Đo | 2000 |
| Nhà nông cần biết: | 630.2 | NH203NO | 2005 |
Nguyễn Văn Viết | Ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp Việt Nam: | 630.9597 | NVV.ƯP | 2017 |
Hà Lương Thuần | Các giải pháp công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản: | 631.2 | HTH754.Ca | 2011 |
| Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền: . T.2 | 631.5 | P663CA2 | 2011 |
| Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam: | 631.5 | S663TA | 2005 |
Trần Văn Lâm | Hỏi đáp kỹ thuật trồng trọt: | 631.5 | TVL308.Ho | 2006 |
| Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị tưới cho rau, hoa: | 631.587 | .HD | 2017 |
Nguyễn, Vy. | Hiểu đất và biết bón phân: | 631.8 | NV972.Hi | 2006 |
Vũ Công Hậu GS | Nhân giống cây ăn trái: Chiết, tháp, giâm cành | 631.8 | VŨ.Nh | 2004 |
Đường Hồng Dật | Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng: | 631.8 | ĐHD335.Ky | 2008 |
Lê, Trường. | Sổ tay tra cứu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: | 632 | LTR948.So | 1993 |
Phạm Văn Lầm | Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp: | 632 | PVL309.Bi | 1998 |
Phạm, Xương. | Kỹ thuật diệt chuột: | 632 | PX947.Ky | 2002 |
| Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam: | 632 | S663TA | 2013 |
Đường, Hồng Dật. | Tổng hợp bảo vệ cây: | 632 | ĐHD335.To | 2004 |
| Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam: | 632.9 | NQC.CL | 2018 |
Nguyễn Văn Viên | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả: . T.3 | 632.95 | NVV.S3 | 2018 |
Thái Ngọc Lam | Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau: | 632.95 | TNL.KT | 2019 |
Ngô, Quang Vinh. | Những cây rau gia vị phổ biến ở Việt Nam: | 633 | NQV505.Nh | 2000 |
Nguyễn Mạnh Chinh | Phòng trừ cỏ dại trong ruộng lúa: | 633.1 | NCH505.Ph | 2006 |
Nguyễn Văn Hoan | Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa chất lương cao.: | 633.1 | NVH553.Hu | 1997 |
Trương Đích | Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao: | 633.1 | TĐ453.Ky | 1999 |
Trương, Đích. | Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao: | 633.1 | TĐ453.Ky | 2002 |
Đường Hồng Dật | Cây ngô & kỹ thuật thâm canh tăng năng suất: | 633.1 | ĐHD335.Ca | 2004 |
Nguyễn Văn Thanh | Kỹ thuật cơ bản trồng, thu hoạch và chế biến một số cây thức ăn chăn nuôi giàu dinh dưỡng: | 633.2 | NTH244.Ky | 2008 |
Dương Tấn Lợi | Kỹ thuật trồng tiêu và đậu xanh: | 633.3 | DTL718.Ky | 2003 |