Có tổng cộng: 219 tên tài liệu. | Gương thành công của các danh nhân - nhà chính trị: | 320.092 | G947TH | 2012 |
| Con người chính trị Việt Nam - truyền thống và hiện đại: Sách chuyên khảo | 320.092 | NVH.CN | 2009 |
Lý Thực Cốc | Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu: Sách tham khảo | 320.0973 | LTC667.My | 1996 |
| Nhà nước cách mạng kiểu mới ở Việt Nam (1945 - 2005): | 320.1 | NH203NU | 2007 |
| Bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lý: Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam | 320.109597 | B188.CL | 2011 |
| 99 câu hỏi - đáp về biển đảo: | 320.109597 | CH503MU | 2014 |
| Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: | 320.109597 | CH742QU | 2013 |
| Thường thức về nhà nước và pháp luật: . Q.1 | 320.109597 | DTHG.T1 | 2023 |
| Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong văn kiện đại hội XII của Đảng: | 320.109597 | NBD.XD | 2017 |
Marshall, Tim | Những tù nhân của địa lý: = Prisoners of geography | 320.12 | VN | 2021 |
Hồng Quỳnh | Hỏi - Đáp về các vấn đề lịch sử - pháp lý liên quan đến chủ quyền biển, đảo Việt Nam: | 320.1509597 | HQ.H- | 2015 |
Lê Nhị Hoà | Công tác thông tin, tuyên truyền chủ quyền Việt Nam trên hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: | 320.1509597 | LNH.CT | 2019 |
Nguyễn Quang Ngọc | Hoàng Sa, Trường Sa - Chủ quyền của Việt Nam: Tư liệu và sự thật lịch sử | 320.1509597 | NQN.HS | 2022 |
Nguyễn Việt Long | Hoàng Sa, Trường Sa - các sự kiện, tư liệu lịch sử - pháp lý chính: . T.2 | 320.1509597 | NVL645.Ho2 | 2014 |
| Hoàng Sa và Trường Sa trong lịch sử Việt Nam: | 320.1509597 | PTD.HS | 2021 |
Trần Ngọc Vương (1956-) | Sự kiện giàn khoan Hải Dương 981 và tham vọng của Trung Quốc độc chiếm Biển Đông: | 320.1509597 | TNV947Su | 2015 |
| "Diễn biến hoà bình" và đấu tranh chống "diễn biến hoà bình": Hỏi - đáp | 320.4597 | NMH."B | 2015 |
Tocqueville, Alexis de. | Nền dân trị Mỹ .: . T.1 | 320.473 | TAD352.Ne1 | 2007 |
Tocqueville, Alexis de. | Nền dân trị Mỹ .: . T.2 | 320.473 | TAD352.Ne2 | 2007 |
Doãn Chính | Quá trình chuyển biến tư tưởng chính trị Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX qua các nhân vật tiêu biểu: | 320.5 | DC.QT | 2007 |
Trần, Xuân Trường. | Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh: | 320.509597 | TTR948.Ch | 1999 |
Tetsuzo Fuwa | Thế giới thế kỷ XXI và chủ nghĩa xã hội: Hội thảo lý luận giữa Đảng Cộng sản Nhật Bản và Đảng Cộng sản Trung Quốc : Sách tham khảo | 320.532 | TET.Th | 2010 |
Trần Xuân Trường | Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 320.532 | TTR948.Tu | 2008 |
Trần Xuân Trường | Tinh thần yêu nước trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa: | 320.5409597 | TXT.TT | 2018 |
Brzezinski, Zbigniew. | Bàn cờ lớn: Tài liệu tham khảo nội bộ | 320.9 | BRZ.Ba | 1999 |
| Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân: | 320.9597 | .MT | 2016 |
| Từ xếp bút nghiên lên đàng đến xuống đường dậy mà đi /: | 320.9597 | T861.XB | 2010 |
| Thường thức về các tổ chức trong hệ thống chính trị: | 320.9597 | VHC.TT | 2023 |
Woodward, Bob | Ban lãnh đạo Hoa kỳ trong chiến tranh vùng Vịnh: | 320.973 | WOO.Ba | 2008 |
| Hỏi đáp tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới: | 321.009597 | H626ĐA | 2008 |