Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.Gonzalez-Mata, Luis M. | Những ông chủ thực sự của thế giới: Sách tham khảo trong lực lượng CAND | 327 | GON.Nh | 2000 |
| Montreuil và Việt Nam - Biểu tượng của tình hữu nghị Việt - Pháp: Sách tham khảo = Montreuil và Việt Nam - Sybole de l'amiti é franco - Vietnamienne: Ouvrage de référence | 327 | M550TR240728L.VV | 2010 |
Nam Hồng. | Khủng bố và chống khủng bố.: . T.3 | 327.09 | NH692.Kh3 | 2003 |
| Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: | 327.09597 | H626- | 2009 |
| Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: | 327.09597 | H626- | 2011 |
Hartley, Emma | 50 sự thật bạn cần biết về Châu Âu: = 50 facts you need to know | 327.1 | HAR.50 | 2007 |
Mahbubani, Kishore | Bán cầu Châu Á mới, sự chuyển giao tất yếu quyền lực toàn cầu sang phương Đông: Sách tham khảo | 327.1 | K330SH420R240M | 2010 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới .: . T.1 | 327.12 | C208ĐI1 | 2008 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới: . T.2 | 327.12 | C208ĐI2 | 2008 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới.: . T.3 | 327.12 | C208ĐI3 | 2008 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới.: . T.4 | 327.12 | C208ĐI4 | 2008 |
Persico, Joseph E. | Cuộc chiến bí mật của Roosevelt: FDR và hoạt động gián điệp trong thế chiến II | 327.12 | E240.PJ | 2009 |
Tolochko, M.N. | Những nhà tình báo thế kỷ XX /: | 327.12 | TOL.Nh | 2001 |
Berman, Larry | Điệp viên hoàn hảo: Cuộc đời hai mặt không thể tin được của Phạm Xuân Ẩn | 327.12092 | L100RR950B | 2007 |
Nguyễn, Phúc Luân. | Chủ tịch Hồ Chí Minh trí tuệ lớn của nền ngoại giao Việt Nam hiện đại: | 327.2 | NPL753.Ch | 1999 |
Hoàng Lê Minh | Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao: | 327.2092 | HLM505.Da | 2011 |
Nguyễn Đức Tài | Những câu chuyện về Bác Hồ trong hoạt động ngoại giao: | 327.2092 | NĐT215.Nh | 2011 |
Trần Triều. | 10 nhà ngoại giao lớn thế giới: | 327.2092 | TTR485.10 | 2003 |
Nguyễn Duy Quý | Tiến trình hợp tác Á - Âu và những đóng góp của Việt Nam: | 327.504 | NDQ976Ti | 2006 |
Phạm Bá | Hồ sơ mật đối ngoại: Những bí mật về ngoại giao Trung Quốc | 327.51 | PB206.Ho | 2008 |
Mai Văn Bộ (1918-2002) | Chúng tôi học làm ngoại giao với Bác Hồ: | 327.597 | MVB666Ch | 2015 |
Nguyễn, Lương Bích. | Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước: | 327.597 | NLB453.Lu | 1996 |
| Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2007 | 327.597 | T399.HT | 2010 |
Đinh Xuân Lý | Quá trình đổi mới đường lối đối ngoại và hội nhập quốc tế của Việt Nam(1986-2012): | 327.597 | ĐXL976Qu | 2013 |
Claget, Brice M. | Những yêu sách đối kháng của Việt Nam và Trung Quốc ở khu vực bãi ngầm Tư Chính và Thanh Long trong biển Đông: | 327.597051 | CLA.Nh | 2012 |
Huyền Quang | Việt Hoa bang giao sử: | 327.597051 | HQ236.Vi | 2015 |
Lưu Văn Lợi | Cuộc tranh chấp Việt - Trung về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: | 327.597051 | LVL718.Cu | 1995 |