• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 32
  • 320
  • Khoa học chính trị
  • Political dan Government Science
  • 321
  • Hệ thống chính quyền & nhà nước
  • System of Government and States
  • 322
  • Quan hệ của nhà nước với các nhóm có tổ chức
  • Relation of The State of Organized Groups
  • 323
  • Dân quyền & quyền chính trị
  • Civil Rights
  • 324
  • Quá trình chính trị
  • Political Process
  • 325
  • Di dân quốc tế & thuộc địa hoá
  • International migration & colonization
  • 326
  • Chế độ nô lệ & giải phóng nô lệ
  • Slavery
  • 327
  • Quan hệ quốc tế
  • International Relations
  • 328
  • Quá trình lập pháp
  • The Legislative Process
  • 329
  • X
  • Unassigned
  • 327
  • 327.1
  • Foreign Policy, International Politics
Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.
Gonzalez-Mata, Luis M.Những ông chủ thực sự của thế giới: Sách tham khảo trong lực lượng CAND327GON.Nh2000
Montreuil và Việt Nam - Biểu tượng của tình hữu nghị Việt - Pháp: Sách tham khảo = Montreuil và Việt Nam - Sybole de l'amiti é franco - Vietnamienne: Ouvrage de référence327M550TR240728L.VV2010
Nam Hồng.Khủng bố và chống khủng bố.: . T.3327.09NH692.Kh32003
Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: 327.09597H626-2009
Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: 327.09597H626-2011
Hartley, Emma50 sự thật bạn cần biết về Châu Âu: = 50 facts you need to know327.1HAR.502007
Mahbubani, KishoreBán cầu Châu Á mới, sự chuyển giao tất yếu quyền lực toàn cầu sang phương Đông: Sách tham khảo327.1K330SH420R240M2010
Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới .: . T.1 327.12C208ĐI12008
Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới: . T.2 327.12C208ĐI22008
Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới.: . T.3 327.12C208ĐI32008
Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới.: . T.4 327.12C208ĐI42008
Persico, Joseph E.Cuộc chiến bí mật của Roosevelt: FDR và hoạt động gián điệp trong thế chiến II327.12E240.PJ2009
Tolochko, M.N.Những nhà tình báo thế kỷ XX /: 327.12TOL.Nh2001
Berman, LarryĐiệp viên hoàn hảo: Cuộc đời hai mặt không thể tin được của Phạm Xuân Ẩn327.12092L100RR950B2007
Nguyễn, Phúc Luân.Chủ tịch Hồ Chí Minh trí tuệ lớn của nền ngoại giao Việt Nam hiện đại: 327.2NPL753.Ch1999
Hoàng Lê MinhDanh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao: 327.2092HLM505.Da2011
Nguyễn Đức TàiNhững câu chuyện về Bác Hồ trong hoạt động ngoại giao: 327.2092NĐT215.Nh2011
Trần Triều.10 nhà ngoại giao lớn thế giới: 327.2092TTR485.102003
Nguyễn Duy QuýTiến trình hợp tác Á - Âu và những đóng góp của Việt Nam: 327.504NDQ976Ti2006
Phạm BáHồ sơ mật đối ngoại: Những bí mật về ngoại giao Trung Quốc327.51PB206.Ho2008
Mai Văn Bộ (1918-2002)Chúng tôi học làm ngoại giao với Bác Hồ: 327.597MVB666Ch2015
Nguyễn, Lương Bích.Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước: 327.597NLB453.Lu1996
Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2007327.597T399.HT2010
Đinh Xuân LýQuá trình đổi mới đường lối đối ngoại và hội nhập quốc tế của Việt Nam(1986-2012): 327.597ĐXL976Qu2013
Claget, Brice M.Những yêu sách đối kháng của Việt Nam và Trung Quốc ở khu vực bãi ngầm Tư Chính và Thanh Long trong biển Đông: 327.597051CLA.Nh2012
Huyền QuangViệt Hoa bang giao sử: 327.597051HQ236.Vi2015
Lưu Văn LợiCuộc tranh chấp Việt - Trung về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: 327.597051LVL718.Cu1995

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.