Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.2 : Phát triển kỹ thuật trồng trọt .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 210tr : ảnh, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Nhóm chuyên gia Viện tài chính vi mô và phát triển cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thực vật, kỹ thuật trồng và thu hoạch bí xanh, cà chua, cà pháo, cây đậu xanh, gừng, lúa, nấm hương, ngô...
/ KXD

  1. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 P663CA2 2011
    ĐKCB: VN.006956 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn lá / Lê Huy Hảo .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những hiểu biết cần thiết về trồng trọt, chăm sóc rau . Hướng dẫn kĩ thuật trồng một số cây rau ăn lá
/ 13000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau.
   635 LHH254.Hu 2007
    ĐKCB: VN.004943 (Sẵn sàng)  
3. BẰNG LINH
     Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng cây thuốc nam có hiệu quả / Bằng Linh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 211tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 209
  Tóm tắt: Các dạng thuốc nam thường dùng. Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc nam như: Địa hoàng, thảo qua, bạch thược...
/ 25000đ

  1. Cây thuốc.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Thuốc nam.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   635 BL505.Ky 2007
    ĐKCB: VN.004941 (Sẵn sàng)  
4. MANKE, ELISABETH
     Phương pháp trồng và chăm sóc xương rồng / Elisabeth Manke; Nguyễn Kim Dân & N.NNT biên dịch .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 189tr : ảnh, hình vẽ ; 22cm
  Tóm tắt: Miêu tả những nét đặc trưng và hướng dẫn cách chăm sóc cho từng loài xương rồng khác nhau, giới thiệu xuất xứ của cây xương rồng, môi trường sống bẩm sinh của chúng.
/ 77000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Xương rồng.
   I. N.NNT.   II. Nguyễn Kim Dân.
   635.9 MAN.Ph 2009
    ĐKCB: VN.004917 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635 TQT808.Ho 2008
    ĐKCB: VN.004568 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN VIÊN
     Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Hiên, Đỗ Tấn Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cây cà chua và kỹ thuật trồng; bệnh hại cà chua do nấm và vi khuẩn gây ra; phương pháp điều tra , đánh giá một số bệnh do nấm, vi khuẩn hại chủ yếu trên cà chua
/ 8500đ

  1. Cà chua.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Đỗ Tấn Dũng.
   635 NVV465.Be 2003
    ĐKCB: VN.003131 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới / Trương Đích chủ biên. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 105tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, những đặc tính chủ yếu, hướng dẫn sử dụng và yêu cầu kỹ thuật các giống, lạc, đậu xanh, đậu tương, đậu ăn quả(đậu rau), bắp cải, cải xanh, cải ngọt, ớt, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, khoai lang.
/ 8500đ

  1. Cây ăn củ.  2. Đậu.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lạc.  5. Rau xanh.
   I. Trương, Đính,.
   633.3 K975TH 2001
    ĐKCB: VN.001893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002409 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ, QUANG VINH.
     Những cây rau gia vị phổ biến ở Việt Nam / Mai Văn Quyền, Lê Thị Việt Nhi, Ngô Quang Vinh, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Tuấn Kiệt .- In lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 139 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng,đặc tính thực vật, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch một số cây gia vị như: Bạc hà, diếp cá, hành, hẹ, húng cây, húng chanh, húng quế, kinh giới, lá lốt, mùi Tây, nghệ, ngò gai.
/ 10.000đ

  1. Cây gia vị.  2. Cây rau.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Lê, Thị Việt Nhi,.   II. Mai, Văn Quyền,.
   633 NQV505.Nh 2000
    ĐKCB: VN.001895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001896 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»