9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hóa, phong tục cổ truyền Việt Nam
/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2011
.- 439tr ; 21cm
Thư mục: tr. 438-439 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời... ISBN: 978604002433 / 120.000đ
1. Phong tục cổ truyền. 2. Văn hóa cổ truyền. 3. {Việt Nam} 4. [Từ điển]
I. Chu Huy.
390.03 NNY976.Tu 2011
|
ĐKCB:
VN.006541
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
BÙI, THIẾT. Từ điển vua chúa Việt Nam
/ Bùi Thiết.
.- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2006
.- 393tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 289 - 392. Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên húy, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 19 đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z. / 42000đ
1. Chúa. 2. Lịch sử. 3. Vua. 4. {Việt Nam} 5. [Từ điển]
959.70092 BTH482.Tu 2006
|
ĐKCB:
VN.005333
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN NHƯ Ý. Từ điển giáo khoa tiếng Việt
: Tiểu học
/ Nguyễn Như Ý, Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.
.- In lần thứ 3. .- H. : Giáo dục , 1999
.- 378tr. : 12 tờ hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa các từ khó trong các sách giáo khoa từ lớp 1 đến lớp 8 thuộc các môn tiếng Việt, văn, lịch sử, địa lý đang dùng trong nhà trường hiện nay. / 36000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiểu học. 3. [Từ điển]
I. Đào, Thản,. II. Nguyễn, Đức Tồn,.
495.9223 NNY976.Tu 1999
|
ĐKCB:
VN.001229
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|