Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi tôm sú - tôm càng xanh - baba / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2005 .- 76tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi thủy sản như: ao nuôi, nhiệt độ nước ao, hàm lượng oxy trong ao, thức ăn, phòng chống bệnh, cách thu hoạch tôm sú, tôm càng xanh và ba ba.
/ 8000đ

  1. Ba ba.  2. Kỹ thuật.  3. Nuôi trồng thủy sản.  4. Tôm càng xanh.  5. Tôm sú.
   639.8 VCH947.Ky 2005
    ĐKCB: VN.005477 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT CHƯƠNG.
     Phương pháp trồng hoa : Hoa mai, hoa anh đào, hoa cúc, hoa vạn thọ... / Việt Chương, Lâm Thị Mỹ Hương. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 2006 .- 97tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh)
/ 10000đ

  1. Hoa.  2. Phương pháp.  3. Trồng trọt.
   I. Lâm, Thị Mỹ Hương,.
   635.9 VCH947.Ph 2006
    ĐKCB: VN.004942 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi và kinh doanh cá kiểng / Việt Chương, Nguyễn Sô. .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về nghề kinh doanh và kỹ thuật nuôi cá kiểng như dụng cụ nuôi cá, hệ thống lọc, hệ thống không khí, ánh sáng, hệ thống sưởi, nhiệt kế, vớt cá, ống cao su, nước nuôi cá kiểng, thức ăn, ...
/ 11000đ

  1. Cá kiểng.  2. Kinh doanh.  3. Kỹ thuật nuôi trồng.
   I. Nguyễn, Sô..
   639.34 VCH947.Ky 2006
    ĐKCB: VN.004923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005283 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : minh họa ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Nghề trồng nấm rơm và nấm mèo ở nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng, phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật trồng.  3. Nấm mèo.  4. Nấm rơm.  5. Nông nghiệp.
   635 VCH947.Ki 2003
    ĐKCB: VN.003096 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm trồng cây điều theo phương pháp mới / Việt Chương, Nguyễn Sô. .- H. : Thanh niên , 2004 .- 107tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kinh nghiệm trồng cây điều
/ 10000đ

  1. Cây điều.  2. Chăm sóc.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Sô,.
   633.8 VCH947.Ki 2004
    ĐKCB: VN.003093 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật trồng tiêu : Một nông sản quý / Việt Chương. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 86tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn đất trồng tiêu, giống tiêu, hom tiêu giống, lập vườn ương, nọc tiêu, phân bón, cách trồng, chăm sóc tiêu; cách chế biến tiêu sọ.
/ 12000đ

  1. Tiêu.  2. Trồng trọt.
   633.8 VCH947.Ky 2009
    ĐKCB: VN.002340 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT CHƯƠNG.
     Phương pháp trồng hoa : Hoa mai, hoa anh đào, hoa cúc, hoa vạn thọ... / Việt Chương, Lâm Thị Mỹ Hương. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 2001 .- 97tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh)
/ 10000đ

  1. Hoa.  2. Phương pháp.  3. Trồng trọt.
   I. Lâm, Thị Mỹ Hương,.
   635.9 VCH947.Ph 2001
    ĐKCB: VN.002336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002337 (Sẵn sàng)  
8. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm nuôi gà nòi / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2001 .- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kinh nghiệm nuôi gà nòi đá, chọn ngoại hình, sắc lông, cách bắt gà, chọn gà qua thế đá, chăm sóc gà nòi trước ngày đá...
/ 9000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gà nòi.  3. Kinh nghiệm.
   I. Nguyễn, Việt Tiến,.
   636.5 VCH947.Ki 2001
    ĐKCB: VN.002130 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi trùn, nuôi giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia cầm gia súc / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2001 .- 69tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. Bổ dưỡng.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Kỹ thuật.  5. Thực phẩm.
   636.088 VCH947.Ky 2001
    ĐKCB: VN.002127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003103 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật trồng hoa / Việt Chương. .- Tái bản có sửa chữa .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1996 .- 159tr. ; 19cm
/ 8.000đ

  1. Hoa.  2. Kỹ thuật trồng trọt.
   635.9 VCH947.Ky 1996
    ĐKCB: VN.002003 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»