Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen : Truyện chọn lọc . T.2 / Prôxpe Mêrimê; Tô Chương dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 353tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 18000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. truyện ngắn.  3. Pháp.
   I. Tô Chương.
   843 PM.C2 1994
    ĐKCB: VN.000358 (Sẵn sàng)  
2. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen : Truyện chọn lọc . T.1 / Prôxpe Mêrimê; Tô Chương dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 395tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 22000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. truyện ngắn.  3. Pháp.
   I. Tô Chương.
   843 PM.C1 1994
    ĐKCB: VN.000357 (Sẵn sàng)  
3. THI NẠI AM
     Hậu Thủy hử : 3 tập . T.3 / Thi Nại Am, La Quán Trung ; Người dịch: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga .- H. : Văn học , 1994 .- 338tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   Dịch từ nguyên bản: Thủy hử toàn truyện

  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết.
   I. La Quán Trung.   II. Ngô Đức Thọ.   III. Nguyễn Thúy Nga.
   891.5 TNA.H3 1994
    ĐKCB: VN.000311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000556 (Sẵn sàng)  
4. THI NẠI AM
     Hậu Thủy hử : 3 tập . T.2 / Thi Nại Am, La Quán Trung ; Người dịch: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga .- H. : Văn học , 1994 .- 258tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   Dịch từ nguyên bản: Thủy hử toàn truyện

  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết.
   I. La Quán Trung.   II. Ngô Đức Thọ.   III. Nguyễn Thúy Nga.
   891.5 TNA.H2 1994
    ĐKCB: VN.000310 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000555 (Sẵn sàng)  
5. THI NẠI AM
     Hậu Thủy hử : 3 tập . T.1 / Thi Nại Am, La Quán Trung ; Người dịch: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga .- H. : Văn học , 1994 .- 319tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   Dịch từ nguyên bản: Thủy hử toàn truyện

  1. Văn học cổ điển.  2. Trung Quốc.  3. Tiểu thuyết.
   I. La Quán Trung.   II. Ngô Đức Thọ.   III. Nguyễn Thúy Nga.
   891.5 TNA.H1 1994
    ĐKCB: VN.000309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000554 (Sẵn sàng)  
6. ĐÔNG BÍCH SƠN PHÒNG
     Những truyện hay nhất - văn học cổ điển Trung Quốc / Đông Bích Sơn Phòng; Lê Văn Đình, Thái Thi dịch .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 303tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. Truyện.  2. Văn học cổ điển.  3. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Đình.   II. Thái Thi.
   800.3 DBSP.NT 2008
    ĐKCB: VN.006975 (Sẵn sàng)  
7. Lưu công kỳ án : Tiểu thuyết cổ điển Trung Hoa. . T.1 / Người dịch:Chân Tàng Bản, Ông Văn Tùng. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2007 .- 428tr. ; 21cm
/ 55000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Ông Văn Tùng,.
   800.3 NTB.L1 2007
    ĐKCB: VN.006267 (Sẵn sàng)  
8. Lưu công kỳ án : Tiểu thuyết cổ điển Trung Hoa. . T.2 / Người dịch: Chân Tàng Bản, Ông Văn Tùng .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2007 .- 403tr. ; 21cm
/ 55000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Chân Tàng Bản,.
   800.3 NCT.L2 2007
    ĐKCB: VN.006268 (Sẵn sàng)  
9. CHÂN, TÀNG BẢN.
     Lưu công kỳ án : Tiểu thuyết cổ điển Trung Hoa. . T.3 / Châu Tàng Bản; Người dịch: Ông Văn Tùng. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2007 .- 403tr. ; 21cm
/ 55000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   800.3 CTB.L3 2007
    ĐKCB: VN.006269 (Sẵn sàng)  
10. HUGO, VICTOR
     Thằng gù nhà thờ Đức Bà / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Văn học , 2005 .- 622tr ; 21cm .- (Văn học cổ điển Pháp)
/ 66.000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843 VH.TG 2005
    ĐKCB: VN.005606 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»