Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     Sản xuất cá giống bằng phương pháp nhân tạo / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Hà nội , 2007 .- 92tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Cá giống.  2. Sản xuất.
   363 ĐĐH479.Sa 2007
    ĐKCB: VN.005422 (Sẵn sàng)  
2. THẾ NGHĨA.
     Kỹ thuật an toàn trong sản xuất và sử dụng hóa chất / Thế Nghĩa. .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2000 .- 299tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các vấn đề chung về an toàn lao động, các nguyên lý và giải pháp công nghệ của kỹ thuật an toàn, biện pháp an toàn cụ thể trong sản xuất và sử dụng hóa chất, nhất là đối với những hóa chất thường gặp trong thực tế sản xuất.
/ 30000đ

  1. An toàn.  2. Hóa chất.  3. Sản xuất.  4. Sử dụng.
   660 TNGH448.Ky 2000
    ĐKCB: VN.003351 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, VĂN ĐẠT.
     Tiến trình phát triển sản xuất lúa gạo ở Việt Nam : Từ thời nguyên thuỷ đến hiện đại / Trần Văn Đạt. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 315tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục tr. 301.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây lúa và nghề trồng lúa ở nước ta qua các tiến trình lịch sử, từ thời nguyên thủy đến năm 1967; Tổng kết tiến trình sản xuất và phân phối lúa gạo cũng như các thử thách lớn và phương hướng trồng lúa trong những thập niên tới.
/ 30000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Lúa.  3. Trồng trọt.  4. Phát triển.  5. Sản xuất.
   338.1 TVĐ263.Ti 2004
    ĐKCB: VN.002706 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐÌNH LONG
     Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam / Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Võ Định .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 178tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và phân tích về lợi thế trong sản xuất, xuất khẩu nông sản; Kinh nghiệm của một số nước trong lĩnh vực xuất khẩu nông sản; Những chính sách chủ yếu tác động tới quá trình phát triển sản xuất và xuất khẩu nông sản; Phân tích lợi thế, khả năng cạnh tranh, phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả các nông sản xuất khẩu, cà phê, điều.. ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Sản xuất.  3. Xuất khẩu.  4. Nông sản.  5. Việt Nam.
   I. Nguyễn Tiến Mạnh.   II. Nguyễn Võ Định.
   XXX NĐL645.Ph 1999
    ĐKCB: VN.001226 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, THÚY LAN
     Tự làm đồ dùng và đồ chơi đơn giản / Vũ Thúy Lan .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1999 .- 108tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Làm các dụng cụ đơn giản thông thường trong gia đình, làm đồ chơi cho trẻ em từ các sợi dây thép, các mảnh vải, sợi..., từ các vỏ bình nhựa, các mảnh gỗ, đoạn tre, từ các chai lọ, thủy tinh, từ các vỏ hộp kim loại...
/ 9000đ

  1. Đồ chơi.  2. Sản xuất.  3. Thủ công.
   745.5 VTL228.Tu 1999
    ĐKCB: VN.001168 (Sẵn sàng)  
6. Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Đống (ch.b) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các thông tin về cơ sở khoa học và tình hình sản xuất nấm ăn ở Việt Nam và một số nước trên thế giới, hiệu qủa kinh tế trong sản xuất các loại nấm ăn bằng mô hình lều nhỏ, đơn giản.
/ 15000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nấm ăn.  3. Sản xuất.
   I. Nguyễn, Hữu Đống,.
   635 N314AN 1997
    ĐKCB: VN.001039 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐÌNH LONG
     Sản xuất và sử dụng cỏ ngọt / Trần Đình Long, Mai Thị Phương Anh, A.G.Liakhovkin .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây cỏ ngọt, kỹ thuật trồng cỏ ngọt, sơ chế các sản phẩm từ cỏ ngọt, việc gieo trồng cây cỏ ngọt hàng hoá và sản xuất chất ngọt hoàng gia và một số kết quả nghiên cứu cây cỏ ngọt ở Việt Nam

  1. Cỏ ngọt.  2. sản xuất.  3. sử dụng.
   I. Mai Thị Phương Anh.   II. Liakhovkin A.G..
   XXX TĐL645.Sa 1996
    ĐKCB: VN.001035 (Sẵn sàng)  
8. KÉC-GIEN-TXÉP, P.M.
     Những nguyên lý của công tác tổ chức / P.M. Kéc-Gien-Txép ; .- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 1999 .- 313tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản của công tác tổ chức lao động theo khoa học trong mọi lĩnh vực sản xuất và công tác kế hoạch, các loại hình phương pháp tổ chức, công tác chọn cán bộ, kiểm tra... và các nguyên tắc khác.
/ 20,000đ

  1. Cán bộ lãnh đạo.  2. Lao động.  3. Quản lí.  4. Sản xuất.  5. Tổ chức.
   658.3 KÉC.Nh 1999
    ĐKCB: VN.000995 (Sẵn sàng)  
9. Những quy định chủ yếu của pháp luật về cấp giấy phép, thu hồi giấy phép trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai, xây dựng cơ bản, sản xuất kinh doanh. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 653tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản qui định của pháp luật hiện hành được hệ thống hóa về cấp giấy phép và thu hồi giấy phép trong các lĩnh vực quản lý đất đai, xây dựng cơ bản và trong hoạt động sản xuất kinh doanh...
/ 52000đ

  1. Đất đai.  2. Giấy phép.  3. Kinh doanh.  4. Quản lý nhà nước.  5. Sản xuất.  6. {Việt Nam}
   346.59704 NH923QU 1996
    ĐKCB: VN.000632 (Sẵn sàng)  
10. Nông dân làm giàu / Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Thị Má, Lê Huy Dáng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 256tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội nông dân Việt Nam. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản,.. và những tấm gương tiêu biểu vượt qua khó khăn làm giàu chính đáng. Với 109 câu hỏi-trả lời về chính sách thuế, hỗ trợ vay vốn, tiêu chuẩn VietGAP,...

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chính sách.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Sản xuất.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Huy Dáng.   II. Nguyễn Thị Má.   III. Nguyễn Văn Tâm.
   338.1 N689DA 2013
    ĐKCB: VN.000253 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»