Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. LEVY,MARC
     Cô gái cuối cùng của dòng họ Stanbield / Marc Levy ; Nguyễn Thị Tươi dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn;Công ty truyền thông Nhã Nam , 2020 .- 512tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049891281 / 135000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.
   I. Nguyễn Thị Tươi.
   843 ML.CG 2020
    ĐKCB: VN.007422 (Sẵn sàng)  
2. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen : Truyện chọn lọc . T.2 / Prôxpe Mêrimê; Tô Chương dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 353tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 18000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. truyện ngắn.  3. Pháp.
   I. Tô Chương.
   843 PM.C2 1994
    ĐKCB: VN.000358 (Sẵn sàng)  
3. MÉRIMÉE, PROSPER
     Carmen : Truyện chọn lọc . T.1 / Prôxpe Mêrimê; Tô Chương dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 395tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 22000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. truyện ngắn.  3. Pháp.
   I. Tô Chương.
   843 PM.C1 1994
    ĐKCB: VN.000357 (Sẵn sàng)  
4. ROY, CLAUDE
     Ngôi nhà biết bay / Claude Roy; Minh Nguyệt dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 81tr. ; 19cm.
  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Truyện.
   I. Minh Nguyệt.   II. Minh Nguyệt.
   843 CR.NN 1996
    ĐKCB: VN.000548 (Sẵn sàng)  
5. TERAMOND, GUYDE
     Người lạ bí ẩn / Guyde Teramond; Vũ Đình Phòng dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1995 .- 280tr. ; 19cm
/ 17.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.
   I. Vũ Đình Phòng.
   843.083 GT.NL 1995
    ĐKCB: VN.000506 (Sẵn sàng)  
6. CAUSSE, ROLANDE
     Lửa hồng: : Tiểu thuyết/ / Rolande Casse ; Doãn Điền dịch .- Hà Nội : Công an nhân dân , 1995 .- 133 tr. ; 19 cm
/ 10000VND

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Doãn Điền dịch.
   843.92 RC.LH 1995
    ĐKCB: VN.000402 (Sẵn sàng)  
7. BUJOR, FLAVIA
     Đá tiên tri / Flavia Bujor; Hoàng Phương dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 383tr. ; 20cm
/ 54000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Pháp.  5. {Pháp}
   I. Hoàng Phương.
   XXX BUJ.Đa 2007
    ĐKCB: VN.005687 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO NGỌC NINH
     Bí mật đội quân Lê Dương Pháp : Tư liệu nước ngoài / Đào Ngọc Ninh biên soạn; Phạm Song Hà, Đào Thị Ngọc Minh hiệu đính .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 327tr : hình ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 320 - 325
  Tóm tắt: Giới thiệu về một đạo quân đánh thuê chuyên nghiệp - đội quân lê dương Pháp
/ 43000đ

  1. Pháp.  2. Quân đội.  3. Đội quân lê dương.
   I. Phạm Song Hà.   II. Đào Thị Ngọc Minh.
   355.3 ĐNN505.Bi 2007
    ĐKCB: VN.005651 (Sẵn sàng)  
9. ZOLA, EMILE
     Nana: : Tiểu thuyết/ / Emile Zola ; Hoàng Hữu Đản dịch .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2007 .- 622 tr. ; 20 cm .- (Văn học cổ điển Pháp)
/ 68.000VND

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Hoàng Hữu Đản dịch.
   XXX ZOL.Na 2007
    ĐKCB: VN.005607 (Sẵn sàng)  
10. PROUST, MARCEL
     Đi tìm thời gian đã mất : Tiểu thuyết / Marcel Proust ; Nguyễn Trọng Định dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 655tr. ; 21cm
/ 75000đ

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Trọng Định.
   843 MP.DT 2006
    ĐKCB: VN.005566 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»