Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN PHÒNG
     Từ điển Anh - Việt dùng cho học HS - SV / Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Như Ý .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2011 .- 683tr. ; 21cm
   tr.683
/ 130.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Như Ý.
   423.95922 NVP646.Tu 2011
    ĐKCB: VN.006540 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, ĐÌNH HÀ
     Từ điển lịch sử dùng cho HS - SV / Lê Đình Hà: Chủ biên, Lê Minh .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 484tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải thích các khái niệm cơ bản, các sự kiện nổi bật, các nhân vật tiêu biểu của Việt Nam và thế giới gắn với chương trình môn lịch sử trong nhà trường các cấp
/ 107.000đ

  1. Lịch sử.  2. Từ điển.  3. Sách tham khảo.  4. |Từ điển lịch sử|
   I. Lê, Minh.
   903 LĐH203.Tu 2010
    ĐKCB: VN.006539 (Sẵn sàng)  
3. LONG ĐIỀN
     Việt ngữ tinh nghĩa từ điển / / Long Điền, Nguyễn Văn Minh .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 463tr. ; 20cm
/ 68.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.
   I. Nguyễn Văn Minh.
   495.9223 LĐ466.Vi 2010
    ĐKCB: VN.006152 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển nhân vật thế giới / Nam Hải b.s .- H. : Từ điển bách khoa , 2006 .- 910tr. ; 21cm
/ 100.000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. Thế giới.  4. Từ điển.
   I. Nam Hải.
   920.003 T893ĐI 2006
    ĐKCB: VN.004952 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG TRÀ
     Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 196tr ; 21cm .- (Sách bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
/ 34000đ

  1. Gia đình.  2. Hành vi.  3. Học sinh.  4. Nhà trường.  5. Từ điển.
   I. Nguyễn Mộng Hưng.
   370.11 HTR203.Tu 2008
    ĐKCB: VN.004581 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG TRÀ
     Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Đại học quốc gia , 1999 .- 163tr ; 21cm .- (Sách bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
/ 13000đ

  1. Gia đình.  2. Hành vi.  3. Học sinh.  4. Nhà trường.  5. Từ điển.
   I. Nguyễn Mộng Hưng.
   370.11 HTR203.Tu 1999
    ĐKCB: VN.001550 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, KHẢ KẾ
     Từ điển Anh Việt / Lê Khả Kế .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 1995 .- 822tr. ; 18cm.
/ 37000đ

  1. Từ điển.  2. Sách tra cứu.  3. |Từ điển Anh Việt|
   423 LKK398.Tu 1995
    ĐKCB: VN.001080 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN CHIỂN
     Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam . T.2 / Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt: Đồng chủ biên .- H. : Từ điển bách khoa , 2010 .- 1045tr. ; 27cm.
/ 340000đ

  1. Địa danh.  2. Lịch sử.  3. Sách tra cứu.  4. Từ điển.  5. {Việt Nam}
   I. Trịnh, Tất Đạt.
   910.3 CH359NV 2010
    ĐKCB: VV.000621 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN CHIỂN
     Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam . T.1 / Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt: Đồng chủ biên .- H. : Từ điển bách khoa , 2010 .- 969tr. ; 27cm.
/ 340000đ

  1. Từ điển.  2. Lịch sử.  3. Sách tra cứu.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   I. Trịnh, Tất Đạt.
   910.3 CH359NV 2010
    ĐKCB: VV.000620 (Sẵn sàng)  
10. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 951tr ; 24cm
  Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c...
/ 160000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Triết học.  3. Từ điển.  4. {Trung Quốc}
   103 CH402D 2009
    ĐKCB: VV.000619 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»