Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cây rau dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình / Nguyễn Thị Hường biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2004 .- 143tr : Hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: Tr. 140
  Tóm tắt: Trình bày thực trạng vườn hiện nay của các hộ gia đình; giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống; một số quy định chung và những hiểu biết cần thiếtvề tròng trọt, chăm sóc rau trong gia đình và kỹ thuật trồng một số cây rau cần thiết trong vưởnau gia đình
/ 15000đ

  1. Làm vườn.  2. Rau xanh.  3. Trồng trọt.
   XXX C344RA 2004
    ĐKCB: VN.003416 (Sẵn sàng)  
2. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT.
     Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa & rau gia vị / Đường Hồng Dật. .- H. : Lao động xã hội , 2003 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những thuận lợi và khó khăn của nghề trồng rau, các yêu cầu của cây rau đối với điều kiện ngoại cảnh, đặc biệt các biên pháp kỹ thuật trồng trọt của các loại rau, thu hoach bảo quản rau và phwong pháp để giống rau.
/ 12000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Nghề trồng rau.  3. Rau gia vị.  4. Rau xanh.
   635 ĐHD335.Ky 2003
    ĐKCB: VN.003251 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN HOAN.
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 88tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chi tiết về phương pháp trồng trọt các loại rau, giúp bạn đọc có kinh nghiệm trồng trọt và chăm sóc vườn rau gia đình, để cung cấp nguồn dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình.
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau xanh.  3. Trồng trọt.
   635 NVH553.Vu 1999
    ĐKCB: VN.002823 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới / Trương Đích chủ biên. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 105tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, những đặc tính chủ yếu, hướng dẫn sử dụng và yêu cầu kỹ thuật các giống, lạc, đậu xanh, đậu tương, đậu ăn quả(đậu rau), bắp cải, cải xanh, cải ngọt, ớt, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, khoai lang.
/ 8500đ

  1. Cây ăn củ.  2. Đậu.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lạc.  5. Rau xanh.
   I. Trương, Đính,.
   633.3 K975TH 2001
    ĐKCB: VN.001893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002409 (Sẵn sàng)