Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC BẢY
     Trai gái trước ngưỡng cửa hôn nhân / Nguyễn Ngọc Bảy .- Đồng Tháp : nxb. Đồng Tháp , 1990 ; 153tr
  1. gia đình.  2. Tâm sinh lý.  3. hôn nhân.  4. gái.  5. trai.
   5A2.95 NNB274.Tr 1990
    ĐKCB: VN.001207 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, THỊ HỒNG XUÂN.
     Nghệ thuật làm vợ / Trần Thị Hồng Xuân. .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1997 .- 251tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Một số kinh nghiệm bản thân của tác giả trong chức vụ làm dâu, làm vợ, làm mẹ, qua những năm tháng nhọc nhằn gian khổ, thay chồng khuyên con ăn học, làm nên sự nghiệp vẻ vang...người vợ phải lấy gia đình làm căn bản để tạo một xã hội tốt đẹp thì quốc gia mới hùng cường.
/ 16000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Sinh hoạt gia đình.  4. Tâm lý xã hội.  5. Tình yêu.
   306.8 TTX753.Ng 1997
    ĐKCB: VN.007074 (Sẵn sàng)  
3. Pháp luật về hôn nhân và gia đình .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 314tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 310-314
  Tóm tắt: Trình bày quy định của pháp luật Việt Nam về kết hôn, quan hệ giữa vợ - chồng, cha mẹ - con và các thành viên trong gia đình, cấp dưỡng, xác định cha - mẹ - con, con nuôi, giám hộ giữa các thành viên trong gia đình, ly hôn, quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
/ 42000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.59701 P258LU 2010
    ĐKCB: VN.006171 (Sẵn sàng)  
4. HƯƠNG THUỶ
     Cẩm nang gia đình hiện đại / Hương Thuỷ biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 383tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức thường thức trong gia đình như cách mua nhà đất; đầu tư quản lí tài sản; đi du lịch; hôn nhân gia đình; quần áo trang sức; đồ điện gia đình; cách hoá trang; khoa học trong ăn uống...
/ 55000đ

  1. Nội trợ.  2. Hôn nhân.  3. Đầu tư.  4. Gia đình.  5. [Sách thường thức]
   649 HTH858.Ca 2008
    ĐKCB: VN.004921 (Sẵn sàng)  
5. BÍCH PHƯỢNG.
     Phụ nữ hiện đại với tình yêu - hôn nhân / Bích Phượng biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 143tr. ; 21cm
/ 18000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Phụ nữ.  4. Tình yêu.
   306.8 BP952.Ph 2007
    ĐKCB: VN.004515 (Sẵn sàng)  
6. QUỲNH HƯƠNG
     Thì thầm chuyện tân hôn / Quỳnh Hương: Biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 257tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản cần thiết trước khi kết hôn và sau khi kết hôn. Sức khoẻ tình dục, các biện pháp tránh thai.
/ 28500đ

  1. Tâm lí.  2. Tâm lí giới tính.  3. Hôn nhân.  4. Tình dục.
   155.3 QH947.Th 2007
    ĐKCB: VN.004465 (Sẵn sàng)  
7. Tìm hiểu luật hôn nhân và gia đình 2000 và những quy định pháp luật có liên quan / Hoàng Trung Hiếu. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 439tr. ; 21cm
/ 42000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Pháp luật.  4. Việt Nam.
   I. Hoàng, Trung Hiếu,.
   346.59701 T493HI 2002
    ĐKCB: VN.002500 (Sẵn sàng)  
8. TRÂM ANH.
     Tâm lý tình yêu - hôn nhân / Trâm Anh, Thùy Trang. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1998 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi trắc nghiệm tâm lý để bạn trẻ "thử" ngay chính tâm lý của mình trong vấn đề tình yêu và hôn nhân, giúp bạn trẻ rút ra những suy nghĩ hướng đi đúng và lành mạnh hơn trên đường đời.
/ 10000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Tình yêu.
   I. Thùy Trang,.
   306.8 TA244.Ta 1998
    ĐKCB: VN.002012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002013 (Sẵn sàng)  
9. THÙY HƯƠNG
     Đôi cánh tình yêu : Tập truyện về tình yêu, hôn nhân / Thùy Hương .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 203tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nguyên nhân thường dẫn đến bi kịch trong tình yêu. Các mẩu chuyện về tình yêu và hôn nhân
/ 19.500đ

  1. Xã hội học.  2. Tình yêu.  3. Hôn nhân.  4. Truyện ngắn.
   XXX TH947.Đo 2001
    ĐKCB: VN.001906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001907 (Sẵn sàng)  
10. PHAN KIM HỒNG PHÚC
     Cẩm nang bạn trai lấy vợ cần biết / Phan Kim Hồng Phúc .- H. : Thanh niên , 2000 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên những vấn đề về tâm lý tình yêu
/ 15.000đ

  1. hôn nhân.  2. Tâm lý.  3. nam giới.
   155.3 PKP773.Ca 2000
    ĐKCB: VN.001342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001343 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»