Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ, QUANG THỤY.
     Dưỡng sinh và an toàn thực phẩm / Ngô Quang Thụy biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2006 .- 383tr. : minh họa ; 21cm
   Phụ lục: tr. 372 - 381.
  Tóm tắt: Những thách thức đối với vấn đề vệ sinh thực phẩm; Chu trình luân chuyển thực phẩm trong toàn bộ quá trình hoạt động; Đồ dùng và trang thiết bị phù hợp với điều kiện an toàn vệ sinh...
/ 44000đ

  1. An toàn thực phẩm.  2. Ăn uống.  3. Dưỡng sinh.  4. Sức khỏe.  5. Thực phẩm.
   613.2 NTH863.Du 2006
    ĐKCB: VN.006498 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NGUYÊN
     Chỉ dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và vùng phụ cận / B.s.: Nguyễn Nguyên, Minh Tâm .- H. : Giao thông Vận tải , 2010 .- 124tr. : minh hoạ ; 20cm
   TSNB ghi: Chỉ dẫn giao thông - du lịch Hà Nội & các vùng phụ cận
   Phụ lục: tr. 89-120
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về các hướng tuyến du lịch ở Hà Nội và các vùng phụ cận với những chỉ dẫn giao thông riêng và một số hình ảnh về các điểm đến thăm quan, vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi mua sắm, ẩm thực...
/ 40000đ

  1. Giao thông.  2. Du lịch.  3. Ăn uống.  4. Danh lam thắng cảnh.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}
   I. Minh Tâm.
   915.9731 NNG872.Ch 2010
    ĐKCB: VN.006193 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ, ĐỨC THỊNH.
     Khám phá ẩm thực truyền thống Việt Nam / Ngô Đức Thịnh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 436tr. ; 20cm
   Thư mục: tr.428 - 433.
  Tóm tắt: Khái quát về ẩm thực, các vấn đề chung; ẩm thực của người Việt (Kinh); ẩm thực của dân tộc thiểu số.
/ 74000đ

  1. Ăn uống.  2. Nghệ thuật ẩm thực.  3. {Việt Nam}
   641.01 NTH512.Kh 2010
    ĐKCB: VN.006103 (Sẵn sàng)  
4. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 VML976.An 2006
    ĐKCB: VN.005927 (Sẵn sàng)  
5. MINH PHƯƠNG
     Thực đơn ăn sáng cho trẻ / Minh Phương: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cách chuẩn bị nguyên liệu, cách chế biến các món ăn sáng cho trẻ: Cơm, bánh, xúp, cháo, xôi,...
/ 39000đ

  1. Chăm sóc.  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.  4. Ăn uống.
   641.5 MP947.Th 2009
    ĐKCB: VN.005798 (Sẵn sàng)  
6. Thuốc hay dễ làm : 450 bài thuốc dân gian chữa bệnh thông qua con đường ăn uống / Lan Phương sưu tầm, biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 279tr. ; 19cm
/ 34000đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc dân gian.  3. Chữa bệnh.
   I. Lan Phương,.
   615.8 TH815HA 2008
    ĐKCB: VN.004566 (Sẵn sàng)  
7. KIM HẠNH
     Điều dưỡng liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cách chọn nguyên vật liệu, phương pháp chế biến và công dụng của một số món ăn điều dưỡng, điều trị và phòng bệnh
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Ăn uống.  5. Điều trị.
   613.2 KH249.Đi 2008
    ĐKCB: VN.004561 (Sẵn sàng)  
8. KIM HẠNH
     Ẩm thực liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 201tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn các món ăn bài thuốc nhằm phòng trị các bệnh thường mắc phải như: món ăn chữa bệnh về gan, thận, viêm mũi dị ứng, cao huyết áp, u xơ, ung thư gan, ho, động kinh...
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Phòng bệnh.  3. Ăn uống.  4. Điều trị.
   613.2 KH249.Am 2008
    ĐKCB: VN.004560 (Sẵn sàng)  
9. QUỲNH MAI
     Bệnh thường ngày / Quỳnh Mai biên soạn; Lê hòa hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 182tr ; 19cm .- (Ăn uống khi mang bệnh)
  Tóm tắt: Đề cập những triệu chứng cơ bản của bệnh thường ngày và nguyên lý lựa chọn thực phẩm, để tự quyết định cách ăn uống khi bị bệnh
/ 21000đ

  1. Bệnh.  2. Y học.  3. ăn uống.
   I. Lê hòa.
   616 QM214.Be 2007
    ĐKCB: VN.004523 (Sẵn sàng)  
10. QUỲNH MAI
     Bệnh liên quan đến giới tính / Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hòa hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 158tr ; 19cm .- (Ăn uống khi mang bệnh)
  Tóm tắt: Những điều kiêng kỵ trong ăn uống khi bị bệnh liên quan đến giới tính
/ 18500đ

  1. Giới tính.  2. Y học.  3. ăn uống.
   I. Lê Hòa.
   616.6 QM214.Be 2007
    ĐKCB: VN.004521 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»