48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN ĐỨC DÂN (1936-) Logic - Ngữ nghĩa từ hư tiếng Việt
/ Nguyễn Đức Dân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016
.- 384tr. : hình vẽ ; 20cm
Thư mục: tr. 371-377. - Phụ lục: tr. 378-383 Tóm tắt: Tập hợp các bài tác giả viết về hư từ suốt 40 năm qua (1976-2016): Câu chất vấn-bác bỏ và những từ phiếm định, định hướng nghĩa của từ, ngữ nghĩa của cặp từ hư, sự chuyển nghĩa của những từ trỏ quan hệ và chuyển động trong không gian ISBN: 9786041089488 / 98000đ
1. Tiếng Việt. 2. Ngữ nghĩa học. 3. Hư từ.
495.92257 NĐD316Lo 2016
|
ĐKCB:
VN.000024
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN TRỌNG DƯƠNG Nguyễn Trãi Quốc âm từ điển
= 阮廌国音辭典: A dictionary of 15th century ancient Vietnamese
/ Trần Trọng Dương
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn học , 2018
.- 575tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 552-574 Tóm tắt: Sưu tập và giải nghĩa toàn bộ các từ, ngữ, thành ngữ, điển cố... được Nguyễn Trãi sử dụng trong "Quốc âm thi tập", giúp bạn đọc ngày nay hiểu được phần nào tiếng Việt cách nay quãng 600 năm ISBN: 9786049693335 / 199000đ
1. Nguyễn Trãi. 2. Tiếng Việt. 3. Thơ nôm.
495.92231 TTD.NT 2018
|
ĐKCB:
VV.001101
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Quốc văn giáo khoa thư
: Tuyển tập
/ B.s.: Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc, Đỗ Thận
.- In lần thứ 9 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020
.- 342tr. : tranh vẽ ; 20cm
Phụ lục: tr. 331-342 Tóm tắt: Tuyển tập những bài giảng ở các trường tiểu học Việt Nam trong suốt những thập niên thuộc nửa đầu thế kỷ XX từ lớp Đồng ấu, lớp Dự bị đến lớp Sơ đẳng ở bậc Tiểu học về những bài đọc tiếng Việt nhằm giáo dục luân lý, đạo đức cho các em thiếu niên nhi đồng ISBN: 9786041160354 / 165000đ
1. Tiếng Việt. 2. Giáo dục tiểu học. 3. Tập làm văn.
I. Đỗ Thận. II. Đặng Đình Phúc. III. Trần Trọng Kim. IV. Nguyễn Văn Ngọc.
372.6 VN 2020
|
ĐKCB:
VN.007560
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THANH QUANG Bà đỡ khai sinh chữ quốc ngữ
: Tưởng nhớ 400 năm Khám Lý phủ Quy Nhơn cống quận công Trần Đức Hòa qua đời (1619-2019)
/ Nguyễn Thanh Quang, LM. Gioan Võ Đình Đệ
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2019
.- 125 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 125 Tóm tắt: Tập hợp những bài viết đã được đăng trên báo chí và các cuộc hội thảo có liên quan đến cụ Khám Lý - Cống quận công Trần Đức Hòa đặc biệt trong việc bảo trợ các thừa sai Dòng Tên tại cơ sở Nước Mặn... "bà đỡ" khai sinh chữ quốc ngữ ISBN: 9786045286135 / 99000 đ
1. Lịch sử. 2. Chữ quốc ngữ. 3. Tiếng Việt.
I. LM. Gioan Võ Đình Đệ.
959.7 B100ĐK 2019
|
ĐKCB:
VN.007401
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Bình Định với chữ Quốc ngữ
: Kỷ yếu hội thảo
/ Lại Văn Hùng, Lê Thanh Hà, Nguyễn Thị Hải...
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016
.- 627tr., 4tr. ảnh : hình vẽ, bảng ; 27cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định... Tóm tắt: Gồm các nghiên cứu trình bày quá trình hình thành và phát triển chữ Quốc ngữ; sự đóng góp của tỉnh Bình Định vào tiến trình hình thành và phát triển chữ Quốc ngữ; chữ Quốc ngữ với sự phát triển văn hoá dân tộc... ISBN: 9786045857083
1. Chữ quốc ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. {Bình Định} 4. [Kỷ yếu hội thảo]
I. Phạm Văn Tình. II. Trần Quốc Anh. III. Nguyễn Thị Hải. IV. Lê Thanh Hà. V. Lại Văn Hùng.
|
ĐKCB:
VV.000167
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000166
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. |Nghề biển|
495.922014 ĐTR236.Tu 2016
|
ĐKCB:
VN.007104
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Dọn vườn
: Chuyên mục hài hước và bền bỉ nhất của báo Văn Nghệ
. T.2
: 1990-2005 / Phan Thị Vàng Anh, Nguyễn Trương Quý thực hiện; Đặng Hồng Quân minh họa
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013
.- 442tr ; 20cm
ĐTTS ghi: Báo Văn Nghệ Tóm tắt: Tập hợp loạt phê bình trên chuyên mục dọn vườn của báo Văn Nghệ như: cách viết văn như nói, lỗi chính tả, chữ "tầng nghĩa" nước đôi, dấu chấm phảy đặt sai vị trí... được so sánh, đối chiếu, xác định mức độ chê trách với phong cách hài hước, dí dỏm. nghiêm nghị nhưng không kiêu ngạo. / 120000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Ngữ nghĩa học. 3. Tiếng Việt. 4. Tu từ học. 5. {Việt Nam}
I. Nguyễn Trương Quý. II. Phan Thị Vàng Anh. III. Đặng Hồng Quân.
495.92282 D644VU2 2013
|
ĐKCB:
VN.006809
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|