9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
LÊ QUÝ ĐÔN Đại Việt thông sử
. Q.1
/ Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012
.- 330tr ; 20cm .- (Cảo thơm trước đèn)
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần... ISBN: 9786041013988 / 95000đ
1. Lịch sử trung đại. 2. Nhà Lê. 3. {Việt Nam}
I. Ngô Thế Long.
959.7026 LQĐ684.Đa1 2012
|
ĐKCB:
VN.003953
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
LÊ QUÝ ĐÔN Đại Việt thông sử
. Q.2
/ Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long dịch
.- Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng , 2012
.- 289tr ; 20cm .- (Cảo thơm trước đèn)
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần... / 82000đ
1. Lịch sử trung đại. 2. Nhà Lê. 3. {Việt Nam}
I. Ngô Thế Long.
959.7026 LQĐ684.Đa2 2012
|
ĐKCB:
VN.003954
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRƯƠNG, ĐÌNH TƯỞNG. Những nhân vật lịch sử thời Đinh Lê
/ Trương Đình Tưởng.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 1998
.- 204tr. : hình ảnh ; 19cm
Phụ lục: tr.114-200. Thư mục tr. 201. Tóm tắt: Giới thiệu về Đinh Tiên Hoàng, Lê Đại Hành, Nguyễn Bặc, Lê Long Cảnh, Trần Minh Công, Lưu Cơ, Đinh Điền, Nguyễn Đê, Lê Long Đĩnh... / 19500đ
1. Nhà Đinh. 2. Nhà Lê. 3. Nhân vật lịch sử. 4. {Việt Nam}
959.702092 TĐT949.Nh 1998
|
ĐKCB:
VN.000757
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Đại Việt sử ký toàn thư
: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697)
. T.3
: / Dịch, chú thích: Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long ; Hà Văn Tấn h.đ. / Hoàng Văn Lâu dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 460tr. ; 24cm
Phụ lục: tr. 302-458 Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Lê từ Hiến Tông Diệu Hoàng Đế (1498 - 1504) đến Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1672 - 1675) / 90000đ
1. Lịch sử trung đại. 2. Nhà Lê. 3. {Việt Nam}
I. Hà Văn Tấn. II. Hoàng Văn Lâu. III. Ngô Thế Long.
959.702 Đ118.VS 2004
|
ĐKCB:
VV.000265
(Sẵn sàng)
|
| |
|