Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. KOLBERT, ELIZABETH
     Đợt tuyệt chủng thứ sáu / Elizabeth Kolbert ; Trần Trọng Hải Minh dịch .- H. : Tri thức ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2018 .- 461tr. : minh họa ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: The sixth extinction: An unnatural history
  Tóm tắt: Đưa ra các thử nghiệm và nghiên cứu để tìm ra nguyên nhân của đợt tuyệt chủng thứ 6, chính là những hành động của con người gây ra với các hệ sinh học và địa hoá học của trái đất như: thải quá nhiều carbon dioxit, làm axit hoá đại dương, chặt rừng nhiệt đới...
   ISBN: 9786049437656 / 129000đ

  1. Tuyệt chủng.  2. Thảm hoạ.  3. Môi trường.
   I. Trần Trọng Hải Minh.
   576.84 Đ458T 2018
    ĐKCB: VN.007420 (Sẵn sàng)  
2. Khoa học môi trường / La Tổ Đức ... [và những người khác] ; Nguyễn Văn Mậu biên dịch. .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2012 .- 485 tr. : hình ảnh ; 21 cm .- (Mười vạn câu hỏi vì sao. Tri thức thế kỉ 21)
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi vì sao, tại sao về lĩnh vực khoa học môi trường
/ 63000đ

  1. Khoa học phổ thông.  2. Môi trường.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn, Văn Mậu.   II. Hoàng, Ủy,.   III. La, Tổ Đức,.
   333.7 KH532HO 2012
    ĐKCB: VN.006695 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
/ 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 NHC684.Tu 2010
    ĐKCB: VN.006151 (Sẵn sàng)  
4. MAI KIỀU CHI
     Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú / Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh .- H. : Thế giới , 2007 .- 262tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ...
/ 27000đ

  1. Hóa học.  2. Khoa học thường thức.  3. Môi trường.  4. Thiên văn học.  5. Toán học.
   I. Lê Võ Đăng Minh.
   XXX MCH437.Th 2007
    ĐKCB: VN.005942 (Sẵn sàng)  
5. MINH THU.
     Nước với ngôi nhà bạn : Thủy cảnh trang trí sân vườn / Minh Thu. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 160tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế, xây dựng thủy cảnh cho ngôi nhà của bạn.
/ 30000đ

  1. Môi trường.  2. Sức khỏe.
   712 MTH738.Nu 2010
    ĐKCB: VN.005873 (Sẵn sàng)  
6. Quy định mới về bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm, nước sạch và môi trường .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 255tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị của Chính phủ về bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm, nước sạch và môi trường
/ 26000đ

  1. Môi trường.  2. Vệ sinh.  3. {Việt Nam}
   344.59704 Q972ĐI 2007
    ĐKCB: VN.005119 (Sẵn sàng)  
7. QUỐC CƯỜNG
     Luật bảo vệ môi trường và văn bản hướng dẫn thi hành / Quốc Cường, Thanh Thảo sưu tầm và hệ thống hóa .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 280tr ; 20cm
/ 36000đ

  1. Hướng dẫn.  2. Luật bảo vệ môi trường.  3. Môi trường.  4. Văn bản.
   344.59704 QC948.Lu 2006
    ĐKCB: VN.004849 (Sẵn sàng)  
8. QUỲNH HƯƠNG
     Những câu hỏi thông minh và lý thú . Q.6 / Quỳnh Hương b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 203tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Bách khoa tri thức thế kỷ 21)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi, câu trả lời thông minh và lí thú về thiên nhiên, khí hậu, trái đất, môi trường, tự nhiên
/ 19000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Địa chất.  3. Môi trường.  4. Khí hậu.  5. Tự nhiên.  6. [Sách thường thức]
   550 QH947.Nh6 2006
    ĐKCB: VN.004265 (Sẵn sàng)  
9. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH395MO 2006
    ĐKCB: VN.003607 (Sẵn sàng)  
10. Môi trường / Hồ Cúc dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004 .- 186tr. : ảnh ; 20cm .- (Chìa khóa vàng tri thức)
  Tóm tắt: Lý giải các hiện tượng thuộc về tự nhiên xảy ra, cũng như các yếu tố liên quan đến môi trường sống của chúng ta: mây, mưa, sấm, chớp, cầu vồng, núi lửa,...
/ 17000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Môi trường.  3. Thiên tai.
   I. Hồ, Cúc,.
   333.7 M669TR 2004
    ĐKCB: VN.003476 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»