7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 303tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về tình hình thế giới hiện nay như: vấn đề nổi cộm về chính trị, kinh tế, xã hội và chính sách đối ngoại. Trình bày sự đổi mới của Đảng, Nhà nước ta trên lĩnh vực đối ngoại cũng như quan hệ của Nhà nước ta với các nước và tổ chức quốc tế nhằm giữ vững môi trường hoà bình, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội đất nước
1. Chính sách đối ngoại. 2. Quan hệ quốc tế. 3. {Thế giới} 4. [Sách hỏi đáp]
327.09597 H626- 2011
|
ĐKCB:
VN.007081
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM BÁ Hồ sơ mật đối ngoại
: Những bí mật về ngoại giao Trung Quốc
/ Phạm Bá (biên soạn)
.- H. : Công an nhân dân , 2008
.- 247tr ; 21cm
Tóm tắt: Một số sự kiện giữa Trung Quốc với các quốc gia có chung biên giới với nước này. Quan hệ giữa Trung Quốc với Đài Loan, Liên Xô (cũ) và với Mỹ. Mâu thuẫn trong quan hệ giữa Trung Quốc với Liên Xô (cũ) và sự hoà giải của Hồ Chủ tịch. Quan hệ giữa Trung Quốc với Liên Hợp Quốc, với Liên minh châu Âu,... / 35000đ
1. Chính sách đối ngoại. 2. Ngoại giao. 3. Quan hệ quốc tế. 4. {Trung Quốc}
327.51 PB206.Ho 2008
|
ĐKCB:
VN.007001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam
: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2007
/ Nông Đức Mạnh, Nguyễn Minh Triết, Nguyễn Tấn Dũng...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2010
.- 287tr ; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết và phát biểu chọn lọc về các vấn đề quốc tế và hoạt động đối ngoại của Việt Nam năm 2007 của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao Việt Nam
1. Chính sách đối ngoại. 2. Quan hệ quốc tế. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Minh Triết. II. Nguyễn Phú Trọng. III. Nguyễn Tấn Dũng. IV. Nông Đức Mạnh.
327.597 T399.HT 2010
|
ĐKCB:
VV.000359
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|