Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DOÃN MINH CƯỜNG
     Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học môn toán : Năm học 1997 - 1998 đến năm học 2003 - 2004 . T.1 / Doãn Minh Cường tuyển chọn và giới thiệu .- Tái bản có bổ sung .- H. : Đại học Quốc gia , 2003 ; 21 cm.
  Tóm tắt: Các dạng đề thi cơ bản và điển hình của cả ba khối A, B, D trong các năm qua.
/ 32000đ

  1. Đề thi tuyển sinh.  2. Đại học.  3. Toán.
   XXX VN 2003
    ĐKCB: VN.002843 (Sẵn sàng)  
2. FILENE, PETER
     Niềm vui dạy học = The joy of teaching / Peter Filene; Dịch: Tô Diệu Lan, Trần Nữ Mai Thy; Hoàng Kháng hiệu đính .- Tái bản lần thứ 1. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 307tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn cho các giáo viên, giảng viên đại học. Cuốn sách đưa ra lí luận để hiểu được nghề giáo viên, vai trò giảng viên, hiểu được sinh viên. Hướng dẫn xây dựng đề cương bài giảng. Hoạt động ngoại khoá với sinh viên
/ 52000đ

  1. Giáo dục.  2. Giảng viên.  3. Đại học.
   I. Hoàng Kháng.   II. Trần Nữ Mai Thy.   III. Tô Diệu Lan.
   378.1 FIL.Ni 2009
    ĐKCB: VN.005748 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ANH DŨNG
     Tuyển chọn các bộ đề tiếng Anh : Ôn thi tú tài và đại học / Nguyễn Anh Dũng, Lý Thanh Trúc .- H. : Thanh niên , 1999 .- 344tr. ; 20cm .- (Tủ sách Công nghiệp hoá, hiện đại hoá)
  Tóm tắt: Sách gồm 4 phần: 20 dạng câu hỏi thường gặp trong các đề thi tú tài và tuyển sinh đại học; một số đề thi tú tài; tuyển chọn các đề thi tú tài; tuyển sinh đại học và học sinh giỏi; đáp án
/ 26000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Đề thi tuyển sinh.  3. Đại học.  4. Tú tài.
   I. Lý Thanh Trúc.
   425 NAD812.Tu 1999
    ĐKCB: VN.003517 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN QUÍ
     Trắc nghiệm toán - hóa - sinh : Luyện thi đại học khối B / Nguyễn Văn Quí và những người khác .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 344tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bộ đề thi trắc nghiệm luyện thi đại học khối B gồm: toán, hoá, sinh; có trình bày đáp án và hướng dẫn giải
/ 26000đ

  1. Hóa học.  2. Sinh học.  3. Sách luyện thi.  4. Toán.  5. Đại học.
   507.6 NVQ443.Tr 2003
    ĐKCB: VN.003514 (Sẵn sàng)  
5. AKIHIRO NAKATANI
     50 việc cần làm trong khi học đại học / Akihiro Nakatani; Trương Huyền dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Là những lời khuyên đến từ những trải nghiệm thực tiễn của một sinh viên giúp các bạn sinh viên có được kinh nghiệm quý báu thực hiện được khát vọng, ước mơ đạt nhiều thành quả trong học tập
/ 18000đ

  1. Giao tiếp.  2. Học tập.  3. Sinh viên.  4. Đại học.
   I. Trương Huyền.
   XXX AKI.50 2004
    ĐKCB: VN.003189 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN VĂN ĐỒNG
     81 đề ôn thi vào đại học và cao đẳng môn Văn / Trần Văn Đồng .- Tp. Hồ Chíminh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chíminh , 2006 .- 302tr. ; 24cm
/ 38000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Luyện thi.  3. Đại học.  4. Môn Văn.
   807.6 Đ607TV 2006
    ĐKCB: VV.000326 (Sẵn sàng)  
7. Đề thi và đáp án tuyển sinh đại học môn Toán của bộ giáo dục và đào tạo : 12 đề thi, đáp án và thang điểm chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo.. / Phạm Quốc Phong, Hoàng Tròn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005 .- 143tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. Đề thi.  2. Đại học.  3. Đáp án.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Hoàng Tròn.   II. Phạm Quốc Phong.
   510.76 Đ281.TV 2005
    ĐKCB: VV.000235 (Sẵn sàng)  
8. Các dạng đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn vật lý thường gặp : Cập nhật theo phương thức đổi mới ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Thành Tương b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 318tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản môn vật lí cần nhớ như: dao động điều hoà và sóng cơ học, dòng điện xoay chiều, quang hình học, quang vật lí, vật lý hạt nhân cùng 30 bộ đề thi mẫu môn vật lí có kèm theo lời giải
/ 32000đ

  1. Đề thi.  2. Đại học.  3. Cao đẳng.  4. Vật lí.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thành Tương.
   530.076 C107.DĐ 2006
    ĐKCB: VV.000241 (Sẵn sàng)