Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGỌC LAN.
     Y học cổ truyền điều trị bệnh nam giới / Ngọc Lan biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 207tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Điều trị.  3. Nam giới.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 NL228.Y- 2008
    ĐKCB: VN.005928 (Sẵn sàng)  
2. THIỆU VĨNH HỒNG
     Xoa bóp trị bách bệnh cho người cao tuổi / Thiệu Vĩnh Hồng ; Biên dịch: Kiến Văn, Lê Tiến Thành .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 267tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp, bấm huyệt phòng trị các chứng bệnh thông thường cho người cao tuổi như cảm mạo, đau đầu, ho, suy nhược thần kinh, thiếu máu não tạm thời, loãng xương, hội chứng tiền mãn kinh...
/ 35000đ

  1. Bệnh.  2. Người cao tuổi.  3. Y học cổ truyền.  4. Điều trị.  5. Xoa bóp.
   I. Lê Tiến Thành.   II. Kiến Văn.
   615.8 TVH692.Xo 2008
    ĐKCB: VN.005926 (Sẵn sàng)  
3. MAI NGỌC.
     Y học cổ truyền điều trị bệnh phụ nữ / Mai Ngọc biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 219tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 MNG603.Y- 2008
    ĐKCB: VN.005925 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 185tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc đông y trị bệnh: Viêm đường hô hấp, sốt sốt huyết, hen suyễn,...
/ 26000đ

  1. Bệnh.  2. Y học cổ truyền.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 NP947.Đo 2009
    ĐKCB: VN.005806 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, MINH.
     Chữa bệnh nan y bằng y học cổ truyền / Lê Minh. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 431tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 424 - 425.
  Tóm tắt: Chữa bệnh khó và cấp cứu: Ngất chết các loại, chữa bệnh khó, yếu tố cơ bản gây bệnh và cách chữa, bệnh mất ngủ, bệnh chứng về đờm,...
/ 68.000đ

  1. Trị bệnh.  2. Y học cổ truyền.
   615.8 LM505.Ch 2007
    ĐKCB: VN.005725 (Sẵn sàng)  
6. Tự chữa bệnh bằng cây thuốc nam thông dụng dễ tìm .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2005 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: trình bày những vấn đề cần biết khi dùng thuốc trong gia đình; những bệnh thường gặp và cách điều trị; công dụng của các vị thuốc từ thực vật, khoáng vật, động vật.
/ 16000đ

  1. Điều trị.  2. Thuốc nam.  3. Y học cổ truyền.
   615.8 T897CH 2005
    ĐKCB: VN.005252 (Sẵn sàng)  
7. CẨM HƯƠNG.
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương. .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr. ; 21cm
/ 29.000đ

  1. Bài thuốc.  2. Chữa bệnh.  3. Hoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 CH947.10 2007
    ĐKCB: VN.004389 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay 800 bài thuốc trị các bệnh thông thường - cây thuốc dễ tìm : sức khỏe cho mọi nhà / Kỳ Anh, Ngọc Đức biên soạn ; Quách Văn Nguyên hiệu đính .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 195 tr. : hình vẽ ; 19 cm
/ 16000đ

  1. Dược thảo.  2. Y học cổ truyền.  3. Công thức, đơn thuốc....
   I. Kỳ Anh.   II. Ngọc Đức.   III. Quách Văn Nguyên.
   XXX S663TA 2003
    ĐKCB: VN.003687 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG, TRỌNG HIẾU.
     Điều trị hen phế quản : Y học cổ truyền và hiện đại / Dương Trọng Hiếu. .- Tái bản có bổ sung. .- H. : Y học , 1995 .- 257tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 248-255.
  Tóm tắt: Gồm 3 phần chính: y học cổ truyền với bệnh hen phế quản, y học hiện đại với bệnh hen phế quản, việc kết hợp hai phương pháp điều trị hen phế quản.
/ 19000đ

  1. Điều trị.  2. Hen phế quản.  3. Sức khỏe.  4. Y học cổ truyền.
   616.2 DTH488.Đi 1995
    ĐKCB: VN.002265 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, TRẦN ĐỨC.
     Châm cứu cổ truyền Việt Nam / Lê Trần Đức. .- H. : Y học , 1998 .- 169tr. : minh họa ; 21cm .- (Viện y học cổ truyền Việt Nam)
   Thư mục tr. 167.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm nội dung của một số tác phẩm châm cứu thế kỷ 15 đến đầu thế kỷ 19 với mục đích cung cấp thêm tư liệu để bạn đọc tham khảo, nghiên cứu và thừa kế những kinh nghiệm về châm cứu cổ truyền, góp phần kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong ngành y tế.
/ 16000đ

  1. Châm cứu.  2. Y học cổ truyền.  3. {Việt Nam}
   615.8 LTĐ906.Ch 1998
    ĐKCB: VN.002241 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»