Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THÙY CHI
     Thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thùy Chi biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các món ăn thông dụng cho phụ nữ trước và sau khi sinh con.
/ 30000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Sản phụ.
   642 TCH437.Th 2009
    ĐKCB: VN.005743 (Sẵn sàng)  
2. 1001 điều cần biết về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh . T.1 : Chăm sóc mẹ / Phùng Bích Sâm: Biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 343tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Phương pháp lựa chọn và chăm sóc trước khi mang thai và dưỡng hộ trong thời kỳ mang thai; Độ tuổi sinh đẻ tốt nhất, mùa sinh đẻ tốt nhất, Những người nào cần làm chẩn đoán trước khi sinh, khi đi xa, bà mẹ mang thai cần chú ý những gì, dạy thai trong từng tháng từ thứ nhất - thứ 10,...
/ 39000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Phụ nữ.  3. Thai sản.  4. Sản phụ.
   I. Phùng, Bích Trâm.
   618.2 M703NG1 2007
    ĐKCB: VN.005356 (Sẵn sàng)  
3. LƯƠNG NGHI ĐÀO
     Thực đơn cho người mẹ mới sinh con / Lương Nghi Đào .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 270tr. ; 20cm .- (Dinh dưỡng mẹ và bé)
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn, bài thuốc cho người phụ nữ mới sinh con. Trình bày về nguyên liệu, cách làm, công dụng của từng món ăn: đu đủ bổ sữa, đẹp da, củ sen tốt cho tim mạch,... Ngoài ra còn cung cấp các mẹo vặt giải quyết các vấn đề trong khi làm bữa
/ 30000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sản phụ.  3. Bài thuốc.  4. Chế biến.  5. Món ăn.
   618.2 LNĐ253.Th 2004
    ĐKCB: VN.003559 (Sẵn sàng)  
4. Giữ gìn nhan sắc : Bí quyết bảo vệ sắc đẹp trước và sau khi sinh / Biên soạn: Thu Thủy, Khanh Minh. .- Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai , 1997 .- 80tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Hướng dẫn làm đẹp)
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp tập luyện thẩm mỹ về cơ thể, bụng, ngực... và sử dụng các loại mỹ phẩm.
/ 13.000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Làm đẹp.  3. Mỹ phẩm.  4. Sản phụ.  5. Thể dục thẩm mỹ.  6. [Sách hướng dẫn]
   I. Khanh Minh,.   II. Thu Thủy,.
   613.7 GI895GI 1997
    ĐKCB: VN.002236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002237 (Sẵn sàng)