Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. JOHN VU
     Kiến tạo thế hệ Việt Nam ưu việt : Tiếng Anh và 6 chìa khóa vàng tự tin mở cửa thế giới / John Vu .- H. : Hồng Đức , 2017 .- 189 tr. : hình vẽ ; 21 cm.
   ISBN: 9786049516221 / 88000đ.

  1. Hướng nghiệp.  2. Thanh niên.  3. Phát triển nghề nghiệp.
   305.23509597 JV738.Ki 2017
    ĐKCB: VN.007166 (Sẵn sàng)  
2. LÊ KHANH
     Hướng nghiệp từ thuở còn thơ / Lê Khanh .- H. : Phụ nữ , 2012 .- 227tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đưa ra các biện pháp giáo dục và phát triển kỹ năng trên cơ sở nhận biết sở thích, tính cách và năng lực của trẻ ngay từ hỏ, để khi lớn lên, trẻ có nhận thức đúng đắn với nghề nghiệp thích hợp với khả năng va tố chất, đồng thời tìm thấy niềm vui, hứng thú trong công việc.
/ 45000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Hứng thú.  3. Nghề nghiệp.  4. Trí tuệ.
   153.9 LKH244.Hu 2012
    ĐKCB: VN.006954 (Sẵn sàng)  
3. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫu.
   782.0023 NGH395NG 2009
    ĐKCB: VN.005936 (Sẵn sàng)  
4. Nghề Ca sĩ. .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Ca sĩ.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Tư vấn.
   782.0023 NGH395CA 2009
    ĐKCB: VN.005935 (Sẵn sàng)  
5. Chọn nghề - Chọn tương lai . T.1 / Phạm Văn Hải: Sưu tầm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 203tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều ngành nghề với nhiều lĩnh vực khác nhau, những yêu cầu cụ thể cần phải có cho từng nghề, môi trường làm việc và công việc phải làm ứng với từng vị trí, nơi đào tạo nghề thậm chí có kèm mức lương để tham khảo
/ 30000đ

  1. Chọn nghề.  2. Nghề nghiệp.  3. Hướng nghiệp.  4. |Ngành nghề|
   I. Phạm, Văn Hải.
   331.702 CH644NG1 2009
    ĐKCB: VN.005599 (Sẵn sàng)  
6. Ngành quản trị kinh doanh. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Quản trị kinh doanh.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.7 NG245QU 2005
    ĐKCB: VN.003613 (Sẵn sàng)  
7. Ngành công nghệ Nano. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ Nano.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   620 NG245CO 2005
    ĐKCB: VN.003611 (Sẵn sàng)  
8. Nghề Marketing. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Marketing.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.702 NGH395MA 2005
    ĐKCB: VN.003609 (Sẵn sàng)  
9. Nghề quảng cáo / / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500đ

  1. Quảng cáo.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   659.1023 NGH395QU 2006
    ĐKCB: VN.003605 (Sẵn sàng)  
10. Nghề luật. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề luật sư.  3. Sách thiếu nhi.
   331.702 NGH395LU 2005
    ĐKCB: VN.003603 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»