Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những món ăn ngon và bổ dưỡng chế biến từ thịt gà / Cao Ly Phương sưu tầm & tuyển chọn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 183tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chế biến những món ăn ngon từ thịt gà.
/ 21000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. .  3. Món ăn.
   I. Cao, Ly Phương,.
   641.5 NH923MO 2007
    ĐKCB: VN.005922 (Sẵn sàng)  
2. HÀ GIAO
     Văn hóa ẩm thực Bình Định / Hà Giao, Nguyễn Phúc Liêm .- H. : Thanh niên , 2005 .- 272tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phong cách ẩm thực Bình Định, một vài chuyện vui về ẩm thực và cách chế biến các món ăn đặc sản của Bình Định như: bánh ít lá gai, nem chợ Huyện, bánh hỏi Diêu Trì, Gié bò Phú Phong, rượu Bầu Đá,...
/ 38000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Văn hoá ẩm thực.  4. {Bình Định}
   I. Hà Giao.   II. Nguyễn Phúc Liêm.
   XXX HGI252.Va 2005
    ĐKCB: VN.004310 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Người nội trợ giỏi / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo biên soạn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về y học thường thức cần thiết cho người nội trợ khi mua, sử dụng thực phẩm để chế biến món ăn, cách bảo quản thực phẩm
/ 36000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến thực phẩm.  3. Nội trợ.  4. Thức ăn.  5. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.
   646.7 NVĐ906.Ng 2005
    ĐKCB: VN.003648 (Sẵn sàng)  
4. QUỲNH HƯƠNG.
     Món ăn hải sản / Quỳnh Hương. .- Hà Nội : Phụ nữ , 2005 .- 138tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách làm 57 món ăn hải sản.
/ 15000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Hải sản.  3. Món ăn.
   641.5 QH947.Mo 2005
    ĐKCB: VN.003426 (Sẵn sàng)  
5. QUỲNH CHI
     Nấu ăn đãi tiệc / Quỳnh Chi .- H. : Nxb.Phụ Nữ , 2002 .- 103r. ; 19cm
  Tóm tắt: 10 thực đơn.Gồm món ăn khai vị có đồ nguội, gỏi, súp...Trong đó hướng dẫn kỹ thuật nấu từng món ăn như vật liệu, cách làm, trình bày, cách dùng và chế biến.
/ 13.000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   642 QCH437.Na 2002
    ĐKCB: VN.003347 (Sẵn sàng)