Thư viện Tx. An Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHAN ĐÌNH PHÙNG
     Việt sử địa dư / Phan Đình Phùng; Nguyễn Hữu Mùi dịch và chú giải; Chương Thâu giới thiệu .- Nghệ An : Nxb. Nghệ An , 2008 .- 366tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tên gọi đầy đủ của sách này là: "Việt sử địa dư toát biên", được hoàn thành vào năm 1883, đề cập về địa danh nước ta. Gồm có: Tập Thượng, từ Tiền biên, quyển 1 đến Chính biên, quyển 12; Tập Hạ từ Chính biên, quyển 13 đến quyển 47. Đồng thời có bảng sách hướng dẫn, cùng tác phẩm nguyên văn tiếng Hán
/ 56000đ

  1. Phan Đình Phùng.  2. Lịch sử.  3. Địa chí.  4. Địa lí.  5. Địa dư chí.  6. {Việt Nam}
   I. Chương Thâu.   II. Nguyễn Hữu Mùi.
   915.97001 PĐP808.Vi 2008
    ĐKCB: VN.007021 (Sẵn sàng)  
2. SEVERGNINI, BEPPE
     Đầu óc người Ý / Beppe Severgnini; Lê Thúy Hiền dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 395tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phác họa các đường phố, nhà cửa, quảng trường, cửa hàng, nhà thờ, sân vận động, siêu thị và bãi biển. Một hành trình ẩn dụ, tự ti đầy hài hước về cách sống người Ý ngày nay...
/ 70000đ

  1. Du lịch.  2. Địa lí.  3. {Italia}
   I. Lê Thúy Hiền.
   914.5 SEV.Đa 2011
    ĐKCB: VN.006645 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, TRƯỜNG TÂN
     Thủ đô các nước trên thế giới / Nguyễn Trường Tân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 431tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, vai trò kinh tế, chính trị, lịch sử phát triển thủ đô các nước trên thế giới
/ 78000đ

  1. Địa lí.  2. Thế giới.  3. Địa danh.  4. Thủ đô.  5. |Thủ đô các nước|  6. |Địa lí thế giới|  7. Địa lý thế giới|  8. Địa lý|
   910.93 NTT316.Th 2011
    ĐKCB: VN.006571 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Thăng Long - Hà Nội nghìn năm (1010 - 2010) : 100 câu hỏi - đáp Thăng Long - Hà Nội 1000 năm tuổi / Nguyễn Xuân Lạc .- H. : Giáo dục , 2010 .- 239tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 210-230. - Thư mục: tr. 231-232
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp ngắn về vị trí địa lí, lịch sử, những chiến công, nhân vật lịch sử, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, những làng nghề, đặc sản... của đất Thăng Long - Hà Nội
/ 32000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Văn hoá.  4. {Hà Nội}  5. [Sách hỏi đáp]
   959.731 NXL209.Th 2010
    ĐKCB: VN.006102 (Sẵn sàng)  
5. Hàn Quốc - Đất nước, con người .- Nxb : Cơ quan thông tin hải ngoại Hàn Quốc , 2006 .- 251tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tìm hiểu về đất nước và con người Hàn Quốc.
/ 000đ

  1. Con người.  2. Địa lí.  3. {Hàn Quốc}
   915.19 H229QU 2006
    ĐKCB: VN.006030 (Sẵn sàng)  
6. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội . . T.1 / Nguyễn Hải Kế (chủ biên)... [và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 374tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 364 - 374.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, dân cư, Hà Nội trước định đô, Thăng Long - Hà Nội từ định đô đến khi Pháp xâm lược (1010 - 1873), Hà Nội từ 1873 đến 1945,...
/ 50000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. {Hà Nội}  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Ngô, Dăng Tri,.   II. Nguyễn, Đình Lê,.   III. Nguyễn, Hải Kế,.   IV. Nguyễn, Khánh,.
   915.9731 M703NG1 2009
    ĐKCB: VN.005865 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG THIẾU SƠN
     Việt Nam non xanh nước biếc / Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 231tr. : bản đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam như: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt...
/ 18000đ

  1. Địa lí.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. {Việt Nam}
   I. Tạ Thị Bảo Kim.
   915.97 HTS726.Vi 2007
    ĐKCB: VN.005402 (Sẵn sàng)  
8. THÁI QUỲNH
     Đường, phố thủ đô Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Thái Quỳnh, Lam Châu biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 100tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Địa điểm, các di tích lịch sử các đường phố mang tên các nữ danh nhân và truyền thuyết, tiểu sử các nữ danh nhân: Âu cơ, Hai bà Trưng, Võ Thị Sáu,...
/ 12000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Đường phố.  5. Địa lí.  6. {Hà Nội}
   I. Lam Châu.
   915.59731 TQ995.Đu 2007
    ĐKCB: VN.005069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005070 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THÔNG
     Hướng dẫn ôn tập và trả lời câu hỏi môn địa lí : Sách dùng để ôn tập kiến thức địa lí cho học sinh trung học phổ thông - Ôn luyện thi tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng / Lê Thông (ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ, Nguyễn Trọng Phúc, Đỗ Ngọc Tiến .- In lần thứ 3 .- H. : Nxb.Đại học sư phạm , 2005 .- 372tr : bảng, biểu đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Các câu hỏi và bài tập về những vấn đề chung và địa lí tự nhiên, địa lí dân cư, địa lí các ngành kinh tế,... và các đề thi tự luyện có hướng dẫn giải và đáp án
/ 32.000đ

  1. Địa kinh tế.  2. Địa lí.  3. [Sách luyện thi]
   I. Lê Thông.   II. Nguyễn Minh Tuệ.
   330.9597 LTH689.Hu 2005
    ĐKCB: VN.003702 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     300 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 / Nguyễn Đức Vũ chủ biên, Lê Văn Dược .- Tái bản lần thứ 7 .- Hà Nội : Giáo dục , 2005 .- 91 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi và đáp về các nguồn lực chính để phát triển kinh tế - xã hội; những vấn đề phát triển kinh tế trong các vùng và Việt Nam trong mối quan hệ với các nước Đông Nam á
/ 6.000 VND

  1. Kho tự chọn.  2. Trắc nghiệm.  3. Địa lí.  4. Phổ thông trung học.
   I. Lê Văn Dược.
   910.076 NĐV743.30 2005
    ĐKCB: VN.003701 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»